Kiểm định chất lượng giáo dục 2012-2013

Lượt xem:

Đọc bài viết

MỤC LỤC

NỘI DUNG

Trang

Danh sách và chữ ký của các thành viên hội đồng tự đánh giá

2

Mục lục

5

Danh mục các chữ viết tắt (nếu có)

9

Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá

10

Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU

14

Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ

18

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

18

II. TỰ ĐÁNH GIÁ

25

Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường

25

        Tiêu chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường theo quy định của Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (sau đây gọi là Điều lệ trường trung học) và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

25

       Tiêu chí 2: Lớp học, số học sinh, điểm trường theo quy định của Điều lệ trường trung học.

27

      Tiêu chí 3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội khác và các hội đồng hoạt động theo quy định của Điều lệ trường trung học và quy định của pháp luật.

28

     Tiêu chí 4: Cơ cấu tổ chức và việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ chuyên môn, tổ Văn phòng (tổ Giáo vụ và Quản lý học sinh, tổ Quản trị Đời sống, các bộ phận khác đối với trường chuyên biệt) theo quy định tại Điều lệ trường trung học.

29

     Tiêu chí 5: Xây dựng chiến lược phát triển nhà trường.

31

     Tiêu chí 6: Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, của địa phương và sự lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan quản lý giáo dục các cấp; đảm bảo Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường.

33

     Tiêu chí 7: Quản lý hành chính, thực hiện các phong trào thi đua.

34

     Tiêu chí 8: Quản lý các hoạt động giáo dục, quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh.

36

    Tiêu chí 9: Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường.

38

    Tiêu chí 10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cho học sinh và cho cán bộ, giáo viên, nhân viên; phòng chống bạo lực học đường, phòng chống dịch bệnh, phòng tránh các hiểm họa thiên tai, các tệ nạn xã hội trong trường.

39

      Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh

41

     Tiêu chí 1: Năng lực của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trong quá trình triển khai các hoạt động giáo dục.

42

    Tiêu chí 2: Số lượng, trình độ đào tạo của giáo viên theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (nếu trường có cấp tiểu học), Điều lệ trường trung học.

43

    Tiêu chí 3: Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên và việc đảm bảo các quyền của giáo viên.

44

    Tiêu chí 4: Số lượng, chất lượng và việc đảm bảo các chế độ, chính sách đối với đội ngũ nhân viên của nhà trường.

46

    Tiêu chí 5: Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy định của Điều lệ trường tiểu học (nếu trường có cấp tiểu học), Điều lệ trường trung học và của pháp luật.

47

      Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học

49

    Tiêu chí 1: Khuôn viên, cổng trường, biển trường, tường hoặc hàng rào bảo vệ, sân chơi, bãi tập theo quy định của Điều lệ trường trung học.

50

    Tiêu chí 2: Phòng học, bảng, bàn ghế cho giáo viên, học sinh.

51

    Tiêu chí 3: Khối phòng, trang thiết bị văn phòng phục vụ công tác quản lý, dạy và học theo quy định của Điều lệ trường trung học.

52

    Tiêu chí 4: Công trình vệ sinh, nhà để xe, hệ thống nước sạch, hệ thống thoát nước, thu gom rác đáp ứng yêu cầu của hoạt động giáo dục.

54

    Tiêu chí 5:Thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập của cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.

55

    Tiêu chí 6: Thiết bị dạy học, đồ dùng dạy học và hiệu quả sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học.

56

      Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội 

58

    Tiêu chí 1: Tổ chức và hiệu quả hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh.

58

    Tiêu chí 2: Nhà trường chủ động tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức đoàn thể ở địa phương để huy động nguồn lực xây dựng nhà trường và môi trường giáo dục.

60

    Tiêu chí 3: Nhà trường phối hợp với các tổ chức đoàn thể của địa phương, huy động sự tham gia của cộng đồng để giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa dân tộc cho học sinh và thực hiện mục tiêu, kế hoạch giáo dục

62

      Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục

64

    Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các quy định về chuyên môn của cơ quan quản lý giáo dục địa phương.

66

    Tiêu chí 2: Đổi mới phương pháp dạy học nhằm khuyến khích sự chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo và ý thức vươn lên, rèn luyện khả năng tự học của học sinh.

68

    Tiêu chí 3: Thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục của địa phương.

69

    Tiêu chí 4: Thực hiện hoạt động bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh yếu, kém theo kế hoạch của nhà trường và theo quy định của các cấp quản lý giáo dục.

72

    Tiêu chí 5: Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

73

Tiêu chí 6: Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, khuyến khích sự tham gia chủ động, tự giác của học sinh.

75

    Tiêu chí 7: Giáo dục, rèn luyện kỹ năng sống thông qua các hoạt động học tập, hoạt động tập thể và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh.

77

    Tiêu chí 8: Học sinh tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học, nhà trường.

79

    Tiêu chí 9: Kết quả xếp loại học lực của học sinh hằng năm đáp ứng mục tiêu giáo dục

80

    Tiêu chí 10: Kết quả xếp loại hạnh kiểm của học sinh hằng năm đáp ứng mục tiêu giáo dục.

82

    Tiêu chí 11: Kết quả hoạt động giáo dục nghề phổ thông và hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh hằng năm.

83

    Tiêu chí 12: Hiệu quả hoạt động giáo dục hằng năm của nhà trường.

85

    III. KẾT LUẬN CHUNG

88

Phần III. PHỤ LỤC

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC CÁC CHỮ  VIẾT TẮT

TT

Nội dung

Viết tắt

1 Trung học cơ sở THCS
2 Hiệu trưởng HT
3 Phó hiệu trưởng PHT
4 Giáo viên GV
5 Giáo viên dạy giỏi GVDG
6 Cán bộ – Giáo viên – Nhân viên CB-GV-NV
7 Hội phụ huynh học sinh HPHHS
8 Cán bộ quản lý CBQL
9 Công nghệ thông tin CNTT
10 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp GDNGLL
11 Thể dục thể thao TDTT
12 Sách giáo khoa SGK
13 An toàn giao thông ATGT
14 Đồ dùng dạy học ĐDDH
15 Cơ sở vật chất CSVC
16 Giáo dục công dân GDCD
17 Cha mẹ học sinh CMHS
18 Cán bộ – Giáo viên – Công nhân viên CB-GV-CNV
19 Công chức – viên chức CC-VC
20 Ban giám hiệu BGH
21 Học sinh HS
22 Giáo viên nhân viên GVNV
23 Giáo viên công nhân viên GVCNV
24 Đoàn thanh niên Đoàn TN
25 Đội thiếu niên Đội TN
26 Ủy ban nhân dân xã UBND

 

BẢNG TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ

 Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 6
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 2 Tiêu chí 7
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 3 Tiêu chí 8
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 4 Tiêu chí 9
a)   a)  
b)   b)  
c) c)  
Tiêu chí 5 Tiêu chí 10
a) a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 4
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
 Tiêu chí 2 Tiêu chí 5
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 3      
a)        
b)        
c)        
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 4
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 2 Tiêu chí 5
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
 Tiêu chí 3 Tiêu chí 6
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 3
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 2      
a)        
b)        
c)        
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 7
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 2 Tiêu chí 8
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 3 Tiêu chí 9
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 4 Tiêu chí 10
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 5 Tiêu chí 11
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  
Tiêu chí 6 Tiêu chí 12
a)   a)  
b)   b)  
c)   c)  

Tổng số các chỉ số:

– Đạt: 100/108, tỉ lệ 92,6%

– Không đạt: 8/108, tỉ lệ 7,4%

– Không đánh giá: 0

Tổng số các tiêu chí:

– Đạt: 29/36 =  80,6%

– Không đạt: 7/36 = 19,4%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần I

CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên trường (theo quyết định mới nhất): Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Tên trước đây (nếu có):

Cơ quan chủ quản: Phòng GD & ĐT Cư Mgar

  Tỉnh/thành phố Đăk lăk   Họ và tên hiệu trưởng Nguyễn Hữu Thẩm
  Huyện/quận/thị xã/thành phố CưMgar Điện thoại 0905415279
  Xã/phường/thị trấn EaDrơng FAX  
  Đạt chuẩn quốc gia   Website  
  Năm thành lập 1999 Số điểm trường  
   
  Công lập X   Có học sinh khuyết tật X
  Tư thục   Có học sinh bán trú  
  Thuộc vùng đặc biệt khó khăn   Có học sinh nội trú  
  Trường liên kết với nước ngoài   Loại hình khác  
  Trường phổ thông DTNT      

1. Số lớp

Số lớp Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010 Năm học 2010-2011 Năm học 2011-2012 Năm học 2012-2013
Khối lớp 6 6 6 5 5 4
Khối lớp 7 5 5 4 4 5
Khối lớp 8 4 4 5 5 4
Khối lớp 9 4 4 4 4 5
Cộng 19 19 18 18 18

2. Số phòng học

  Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010 Năm học 2010-2011 Năm học 2011-2012 Năm học 2012-2013
Tổng số 06 06 12 12 12
Phòng học kiên cố 06 06 12 12 12
Phòng học bán kiên cố 05 04      
Phòng học tạm          
Cộng 11 10 12 12 12

3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

a) Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

  Tổng số Nữ Dân tộc Trình độ đào tạo Ghi chú
Đạt chuẩn Trên chuẩn Chưa đạt chuẩn
Hiệu trưởng 1       1    
Phó hiệu trưởng 1       1    
Giáo viên 36 23 5 17 19    
Nhân viên 6 5 2 6 0    
Cộng 44 28 7 23 21    

b) Số liệu của 5 năm gần đây:

  Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010 Năm học 2010-2011 Năm học 2011-2012 Năm học 2012-2013
Tổng số giáo viên 35 33 35 36 36
Tỷ lệ giáo viên/lớp 1,8 1,74 1,9 2,0 2,0
Tỷ lệ giáo viên/học sinh (học viên) 1/19 1/20 1/17 1/17 1/17
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện và tương đương 4 3 4 8  
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên         1

4. Học sinh

  Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010 Năm học 2010-2011 Năm học 2011-2012 Năm học 2012-2013
Tổng số 673 654 593 602 565
– Khối lớp 6 6 6 5 5 4
– Khối lớp 7 5 5 4 4 5
– Khối lớp 8 4 4 5 5 4
– Khối lớp 9 4 4 4 4 5
 Tổng số 19 19 19 18 18
Nữ 420 393 380 367 327
Dân tộc 670 651 591 602 565
Đối tượng chính sách 65 45 41 65 45
Khuyết tật 4 3 3 1 2
Tuyển mới 210 196 155 171 149
Lưu ban   41 5 31  
Bỏ học 63 49 18 11 6
Học 2 buổi/ngày          
Bán trú          
Nội trú          
Tỷ lệ bình quân học sinh (học viên)/lớp 35,4 34,4 33,0 35 31,4
Tỷ lệ đi học đúng độ tuổi 100% 100% 100% 100% 100%
 – Nữ 420 393 380 367 327
 – Dân tộc 670 651 591 602 565
Tổng số học sinh/học viên hoàn thành chương trình cấp học/tốt nghiệp 673/125 651/134 591/128 602/133  
 – Nữ 420/98 393/92 380/90 367/101  
 – Dân tộc 670/124 651/133 591/128 602/133  
Tổng số học sinh/học viên giỏi cấp tỉnh          
Tổng số học sinh/học viên giỏi quốc gia          
Tỷ lệ chuyển cấp (hoặc thi đỗ vào các trường đại học, cao đẳng) 92% 93% 93% 98%S  

 

 

 

Phần II

TỰ ĐÁNH GIÁ

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Thông tin chung về trường THCS Đoàn Thị Điểm:

Trường THCS Đoàn Thị Điểm tiền thân là trường phổ thông cơ sở Nguyễn Đình Chiểu được thành lập từ năm 1979 và được xây dựng trên địa bàn Buôn Tah, xã EaĐrơng, Huyện Cư’Mgar, bao gồm 3 cấp học: Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở. Đến năm học 1995 – 1996 cấp Mầm non được tách ra thành trường Mẫu giáo EaDrơng và năm  học 1999 – 2000 nhà trường tiếp tục tách thành trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu và trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm để từng bước nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện. Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm được tách ra từ trường phổ thông cơ sở Nguyễn Đình Chiểu và thành lập theo quyết định số 633/QĐ-UB ngày 18 tháng 09 năm 1999 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện Cư’Mgar – Tỉnh Đắk Lắk. Trường thuộc địa bàn Buôn Tah B – Xã EaDrơng – Huyện Cư’Mgar, một xã thuần nông với gần 100% là đồng bào dân tộc thiểu số (Êđê) sinh sống. Điều kiện kinh tế của địa phương còn nhiều khó khăn, sự nhận thức của đồng bào chưa cao nên ảnh hưởng không nhỏ đến công tác giáo dục trên địa bàn.

Trường có tổng diện tích là 7777m2, cơ sở vật chất hàng năm được tu bổ, xây dựng và nâng cấp dần. Từ 6 phòng học cấp 4 dột nát khi mới tách ra đến nay nhà trường đã có 12 phòng học cao tầng được xây dựng theo chương trình 135 khang trang, sạch sẽ đáp ứng được yêu cầu cơ bản của đổi mới giáo dục.

Trong những năm qua, tuy là trường có tỷ lệ học sinh đồng bào dân tộc thiểu số chiếm 100%, sự nhận thức, tính sáng tạo trong học tập của các em còn hạn chế nên ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục của nhà trường, tỷ lệ học sinh bỏ học còn cao so với toàn ngành nhưng với sự nỗ lực cố gắng của tập thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên trong toàn trường, trường trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm cũng đã từng bước khẳng định mình. Chất lượng giáo dục của nhà trường đã từng bước được nâng lên. Nhà trường đã xây dựng được đội ngũ giáo viên tương đối đồng đều về chuyên môn, nghiệp vụ. Hàng năm trường đều có giáo viên tham gia Hội thi giáo viên giáo viên dạy giỏi cấp Huyện, cấp Tỉnh và đạt thành tích cao. Đã có 3 giáo viên và 01 CBQL được công nhận danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở trong đó có một số giáo viên liên tục 10 năm liền được công nhận danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Chất lượng mũi nhọn đã từng bước thể hiện rõ nét: Năm học 2010 – 2011 lần đầu tiên trường có 2 em học sinh đạt giải khuyến khích học sinh giỏi cấp Huyện bộ môn Lịch sử, trong đó có 01 em được dự thi cấp Tỉnh; Năm học 2011 – 2012 có 02 em đạt giải khuyến môn Lịch sử và môn GDCD; Năm học 2012 – 2013 trường có 04 em đạt giải khuyến khích môn Lịch sử và