Kế hoạch Bồi dưỡng thường xuyên cá nhân năm học 2012-2013

Lượt xem:

Đọc bài viết

Phòng GD&ĐT CưM’gar                             CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường THCS Đoàn Thị Điểm                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

            _______________                                                                  ______________________________________

 

                    KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁ NHÂN

                                                NĂM HỌC 2012-2013

                                                 ___________________________                                               

 

            Họ và tên:     TRẦN DANH TOẠI

            Sinh ngày: 05 tháng 06 năm 1980

            Năm vào ngành 06 tháng 9 năm 2002

            Trình độ chuyên môn: Đại học

            Chuyên  ngành: Toán

            Chức vụ:  Phó hiệu trưởng

 

Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 Của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 Của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS;

Thực hiện Công văn số 1292/SGDĐT-TCCB ngày 23/10/2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên; Công văn số …../PGDĐT ngày ……….. của Phòng Giáo dục và Đào tạo về ……………………………………………..;

Căn cứ kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) cho CBQL và giáo viên năm học 2012 – 2013 của nhà trường;

Tôi xây dựng kế hoạch BDTX cá nhân năm học 2012 – 2013 như sau.

 

I. Đặc điểm tình hình. 

1. Tình hình nhà trường:

– Tổng số CBGVNV:

+ CBQL:  02. Trình độ Đại học Sư phạm: 02 . CĐSP:  0.

+ Tổ chuyên môn :

+ Giáo viên:   36. Trình độ đạt chuẩn    100%; trên chuẩn: 53%

+ Nhân viên: 06

– Số lượng học sinh:

+/ Tổng số học sinh: 565 (100% học sinh dân tộc tại chỗ)

+/ Tổng số lớp: 18

 2. Tình hình tổ chuyên môn

            Có chuyên môn:

+ Tổ chuyên môn Toán – Ly – Tin:  09

+ Tổ chuyên môn Ngữ văn:  07

+ Tổ chuyên môn Sử – Địa – GDCD:  06

+ Tổ chuyên môn Sinh – Hóa – TD:  07

+ Tổ chuyên môn NN – AN – MT:  07

+ Tổ văn phòng:   08

3. Những thuận lợi, khó khăn:
a. Thuận lợi

– Đa số giáo viên nhiệt tình, có năng lực chuyên môn, tự giác và nhiệt tình trong công việc.

– Các tổ trưởng nhiệt tình, tâm huyết với công việc.

– Các tổ chức trong nhà trường đoàn kết cao.

– Đa số giáo viên đã biết áp dụng CNTT vào giảng dạy.

– Cơ sở vật chất phục vụ cho dạy học tương đối đầy đủ.

bKhó khăn:

– Một số ít giáo viên chưa tâm huyết với nghề, GVCN thiếu trách nhiệm với lớp chủ nhiệm.

– Trường có 100% học sinh dân tộc tại chỗ.

– Vẫn còn một số gia đình chưa chú ý đến việc học hành của con cái, do đó một số học sinh còn lười học, còn bỏ học, nên chất lượng bình quân chưa cao.

– Học sinh cúp tiết, nghỉ học nhiều. Tỉ lệ học sinh khá, giỏi thấp. Tỉ lệ học sinh yếu kém còn cao.

– Một số bộ phận cha mẹ học sinh chưa quan tâm đến con cái.

– Đa số CC-VC còn lúng túng trong việc chọn mô đun để bồi dưỡng thường xuyên.

II. Mục tiêu:

            1. Học tập BDTX để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế – xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục  theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, chuẩn Phó hiệu trưởng, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục.

2. Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng, tự đánh giá của CBQL và giáo viên; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng của mình.

 

III. Nguyên tắc:

            1. Thực hiện nội dung bồi dưỡng bám sát Chương trình; thực hiện đúng Quy chế BDTX của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Bồi dưỡng trọng tâm, tập trung vào các vấn đề mới, vấn đề  khó khăn trong thực tiễn; bảo đảm được tính kế thừa, hệ thống; không gây quá tải.

3. Phát huy được vai trò nòng cốt trong việc bồi dưỡng theo các hình thức tự học cá nhân, học tập theo nhóm, tổ chuyên môn, báo cáo chuyên đề.

4. Về phía nhà trường chuẩn bị đầy đủ điều kiện cho giáo viên khi bồi dưỡng.

5. Các khối kiến thức bồi dưỡng (bắt buộc và tự chọn) đều được đánh giá. Kết quả đánh giá làm cơ sở xét thi đua vào thời điểm cuối năm học.

           

IV. Nhiệm vụ.

– Xây dựng và hoàn thành kế hoạch BDTX của cá nhân đã được phê duyệt; nghiêm chỉnh thực hiện các quy định về BDTX của nhà trường.

– Soạn và báo cáo chuyên đề theo kế hoạch phân công của lãnh đạo nhà trường.

– Báo cáo nhóm, tổ bộ môn, lãnh đạo nhà trường kết quả thực hiện kế hoạch BDTX của cá nhân và việc vận dụng những kiến thức, kỹ năng đã học tập BDTX vào quá trình thực hiện nhiệm vụ.

 

V. Nội dung, thời lượng BDTX.

            1. Khối kiến thưc bắt buộc.

                        a. Nội dung bồi dưỡng 1:

            Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (30 tiết/giáo viên).

                        b. Nội dung bồi dưỡng 2:

            Theo hướng dẫn của Phòng Giáo dục và Đào tạo (30 tiết/giáo viên ). Đã thực hiện với nội dung bồi dưỡng chính trị hè 8/2012 gồm 04 chuyên đề:

– Chuyên đề 1: Tư tưởng tấm gương, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.

– Chuyên đề 2: Những nội dung cơ bản Nghị quyết TW4; Nghị quyết TW5 – Khóa XI

– Chuyên đề 3: Các chương trình hành động, kế hoạch triển khai thực hiện của Huyện ủy Diên Khánh trong việc thực hiện các chương trình kinh tế – xã hội của Tỉnh ủy; Thông tin thời sự, chính sách trong tỉnh, trong nước và thế giới.

– Chuyên đề 4: Kết quả năm học 2011 – 2012 và nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012 – 2013.

Kết quả điểm bài thu hoạch của CBQL và giáo viên, là điểm đánh giá nội dung bồi dưỡng 2 để xếp loại BDTX của giáo viên.

            2. Khối kiến thức tự chọn.

              Nội dung bồi dưỡng 3: Thời lượng bồi dưỡng 60 tiết/giáo viên.

Căn cứ vào Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/21011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình BDTX giáo viên THCS và kế hoạch BDTX  năm học 2012 – 2013 của trường THCS Đoàn Thị Điểm quy định CBQL và giáo viên thực hiện bồi dưỡng. Tôi chọn và đăng ký tự bồi dưỡng 04 mô đun sau:

 

Yêu cầu chuẩn nghề nghiệp cần bồi dưỡng

Mã mô đun

Tên và nội dung mô đun

Mục tiêu bồi dưỡng

Thời gian tự học

( tiết )

Thời gian học tập trung

( tiết )

Lý thuyết

Thực hành

I. Nâng cao năng lực hiểu biết về đối tượng giáo dục.

THCS 2

Hoạt động học tập của học sinh THCS.

1. Hoạt động học tập.

2. Đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS.

Phân tích được các đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS..

10

2

3

IV. Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học.

THCS 11

Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS

1. Quan niệm về chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học sinh trong trường THCS

2. Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS

Thực hành được các biện pháp giúp đỡ học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số thực hiện mục tiêu dạy học

10

2

3

VI. Tăng cường năng lực dạy học.

THCS 18

Phương pháp dạy học tích cực.

1. Dạy học tích cực.

2. Các phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực.

3. Sử dụng các phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực.

Vận dụng được các kỹ thuật dạy học tích cực và các phương pháp dạy học tích cực.

10

2

3

X. Tăng cường năng lực giáo dục

THCS 30

Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS

1. Mục tiêu đánh giá

2. Nguyên tắc đánh giá

3. Nội dung đánh giá

4. Phương pháp và kĩ thuật đánh giá

Nắm vững các nguyên tắc và sử dụng được các PP, kĩ thuật đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS

10

2

3

 

VI. Lịch trình thực hiện kế hoạch.

 

Thời gian tính theo năm học 2012 – 2013

 

Nội dung công việc

Kết quả

Ghi chú

(Rút kinh nghiệm và bổ sung)

Tháng 7 8/2012

– Bồi dưỡng tập trung nội dung bồi dưỡng 2.    

Tháng 9/2012

Tự nghiên cứu    

Tháng 10/2012

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 19 – Dạy học với công nghệ thông tin.

1. Vai trò của công nghệ thông tin trong dạy học

2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học

– Báo cáo chuyên đề lý thuyết.

– Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên

   

Tháng 11/2012

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 09 – Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp.

1. Phát triển nghề nghiệp giáo viên

2. Nội dung và phương pháp hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp giáo viên

– Báo cáo chuyên đề lý thuyết.

– Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo

   

Tháng 12/2012

– Xây dựng kế hoạch BDTX cá nhân.

– Trình kế hoạch BDTX cá nhân cho lãnh đạo nhà trường duyệt.

   

 

Tháng 01/2013

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 2 – Hoạt động học tập của học sinh THCS.

1. Hoạt động học tập.

2. Đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS.

– Nghe báo cáo chuyên đề lý thuyết.

   

 

Tháng 02/ 2013

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 2 – Hoạt động học tập của học sinh THCS.

1. Hoạt động học tập.

2. Đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS.

– Báo cáo chuyên đề lý thuyết.

– Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên.

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 11 – Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS

1. Quan niệm về chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học sinh trong trường THCS

2. Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS

– Báo cáo chuyên đề lý thuyết.

– Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên.

   

 

Tháng 3/2013

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 18 – Phương pháp dạy học tích cực.

1. Dạy học tích cực.

2. Các phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực.

3. Sử dụng các phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực.

   

 

Tháng 4/2013

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 24 – Kỹ thuật kiểm tra, đánh giá trong dạy học.

1. Kỹ thuật biên soạn đề kiểm tra: xác định mục tiêu kiểm tra; hình thức kiểm tra; xây dựng ma trận đề kiểm tra; viết đề kiểm tra, xây dựng hướng dẫn chấm.

2. Kỹ thuật phân tích kết quả kiểm tra. đánh giá nâng cao hiệu quả dạy học.

   

Tháng 5 + 6/2013

– Báo cáo kết quả BDTX cá nhân cho nhóm, tổ bộ môn và lãnh đạo nhà trường.

– Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS 30 – Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS

1. Mục tiêu đánh giá

2. Nguyên tắc đánh giá

3. Nội dung đánh giá

4. Phương pháp và kĩ thuật đánh giá

– Báo cáo chuyên đề lý thuyết.

– Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên.

– Báo cáo kết quả BDTX.

– Tổng hợp kết quả, báo cáo nhà trường.

– Nghiệm thu, đánh giá kết quả, lập hồ sơ đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy chứng nhận, tổ chức sơ tổng kết.

   

 VII. Những đề xuất:

………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………

 

DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG              EaDrơng, ngày 20 tháng 09 năm 2012