Kế hoạch chuyên môn năm học 2012-2013
Lượt xem:
Phòng GD&ĐT CưM’gar
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
BÁO CÁO CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2011-2012 VÀ
PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2012-2013
PHẦN I/ BÁO CÁO CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2011-2012:
1/ Số lượng GV:
Môn | TS | Văn | Sử | Địa | Anh | Toán | Lý | Hóa | Sinh | TD | MT | ÂN | Tin | TPTĐ | PCGD |
Số GV | 36 | 5 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
ĐH | 19 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
2/ Số lượng học sinh:
Khối 6 | Khối 7 | Khối 8 | Khối 9 | Toàn trường | |||||||||||
Thời gian | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ |
Số lớp đầu năm | 5 | 5 | 4 | 4 | 18 | ||||||||||
HS đầu năm | 171 | 171 | 87 | 140 | 140 | 88 | 157 | 157 | 93 | 135 | 135 | 101 | 603 | 603 | 369 |
HS cuối năm | 167 | 167 | 86 | 140 | 140 | 89 | 149 | 149 | 88 | 134 | 134 | 101 | 590 | 590 | 364 |
HS chuyển đi | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 | |||
HS chuyển đến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tăng(+),giảm(-) | 4 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8 | 5 | 1 | 1 | 0 | 13 | 13 | 6 |
3/ Chất lượng giáo dục học sinh:
a/ Chất lượng hai mặt:
Mặt giáo dục |
Xếp loại |
Khối 6 | Khối 7 | Khối 8 | Khối 9 | Toàn trường | |||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | ||
Hạnh kiểm | Tốt | 113 | 67.7 | 84 | 60 | 123 | 82.6 | 109 | 81.3 | 429 | 72.7 |
Khá | 45 | 26.9 | 34 | 24.3 | 23 | 15.4 | 23 | 17.2 | 125 | 21.2 | |
TB | 9 | 5.4 | 22 | 15.7 | 3 | 2 | 2 | 1.5 | 36 | 6.1 | |
Học lực | Giỏi | 1 | 0.6 | 1 | 0.7 | 1 | 0.7 | 3 | 0.5 | ||
Khá | 48 | 28.7 | 35 | 25 | 52 | 34.9 | 45 | 33.6 | 180 | 30.5 | |
TB | 103 | 61.7 | 94 | 67.1 | 92 | 61.7 | 86 | 64.2 | 375 | 63.6 | |
Yếu | 15 | 9 | 10 | 7.1 | 4 | 2.7 | 2 | 1.5 | 31 | 5.3 | |
Kém | 1 | 0.7 | 1 | 0.2 |
b/ Học sinh giỏi:
|
Lớp 9 | Giải Toán, Tiếng anh Internet | Cộng | ||||||||||||
Văn | Toán | Lý | Hóa | Sinh | Anh | Sử | GDCD | MTCT | 6 | 7 | 8 | 9 | |||
Huyện | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Tỉnh |
4/ Công việc cụ thể:
Đa số giáo viên an tâm công tác, thực hiện tốt các cuộc vân động của ngành, của bộ chính trị, hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học. Trong năm học nhà trường đã tham gia tốt các đợt tập huấn chuyên môn tại PGD, SGD tổ chức và đã tập huấn lại cho CB-GV (dạy học bằng biểu đồ tư duy; luật CC-VC; thông tư 51, 58 của bộ GD; . . .)
Đảm bảo đúng tiến độ chương trình, PPCT, CKTKN, đánh giá HS đúng qui chế. Tổ chức kiểm tra HK nghiêm túc, chấm và vào điểm kịp thời. Các tổ đã làm ngân hàng đề, đã tổ chức thi tập trung các môn, lưu giữ bài kiểm tra từ 1 tiết trở lên.
Số lượng HSG văn hóa tăng về số lượng bộ môn (Gdcd, Sử). HS đạt thành tích cao trong hội khẻo phù đổng cấp huyện, tỉnh.
Đa số giáo viên đã biết áp dụng CNTT vào dạy học, tất cả giáo viên soạn giáo án Word ; Có 08 gadt dự thi cấp huyện (04 tiết đạt giải C).
Số lượng CB-GV đạt CSTĐ, LĐTT, GV giỏi cấp trường và cấp huyện tăng (CSTĐ: 4; LĐTT: ; GVG trường: 22; GVG huyện: 08).
Số lượng SKKN tăng về số lượng và chất lượng: có 26 gv tham gia; 05 SK dự thi cấp huyện (đạt 03 giải C).
Đã tổ chức thành công 01 chuyên đề cấp cụm môn Sinh; Tổ chức thành công các đợt học thực tế ngoại tỉnh môn Sinh lớp 9 và môn Sử lớp 7;8 trong tỉnh.
Số lượng học sinh bỏ học giảm: 11 em (1,8%)
II/ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2012-2013:
Căn cứ chỉ thị số 2737/CT-BGDĐT ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2012-2013;
Căn cứ Văn bản số 5289/BGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2012 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDTrH năm học 2012-2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 5297/BGDĐT-GDTX ngày 16/8/2012 về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2012-2013 đối với GDTX, công văn số 4987/BGDĐT-CNTT ngày 2/8/2012 Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm học 2012 – 2013;
Thực hiện Kế hoạch số 08/ KH-GD&ĐT ngày 26 tháng 08 năm 2012 của Phòng GD&ĐT huyện CưM’gar.
Căn cứ tình hình thực tế tại đơn vị và nhiệm vụ trọng tâm năm học của nhà trường. Chuyên môn trường THCS Đoàn Thị Điểm xây dựng phương hướng, nhiệm vụ năm học 2012-2013 như sau:
1/ Nhiệm vụ trọng tâm:
– Thi đua dạy tốt – học tốt lập thành tích chào mừng các ngày lễ trong năm học.
– Thực hiện tốt các cuộc vận động: “Nói không với bệnh thành tích và tiêu cực trong thi cử”; “THTT-HSTC”; “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo”; “Đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng dạy học”; . . .
– Hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học.
2/ Số lượng GV-HS:
a/ CB-GV:
Tổng số CB-GV-NV: 44, trong đó: Quản lý: 2; GV: 36; NV: 6
Môn | TS | Văn | Sử | Địa | Anh | Toán | Lý | Hóa | Sinh | TD | MT | ÂN | Tin | TPTĐ | PCGD |
Số GV | 36 | 5 | 3 | 3 | 3 | 4 | 3 | 1 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
ĐH | 19 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
b/ HS:
Khối 6 | Khối 7 | Khối 8 | Khối 9 | Toàn trường | |||||||||||
Thời gian | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ | SL | Dt | Nữ |
Số lớp đầu năm | 4 | 5 | 4 | 5 | 18 | ||||||||||
HS đầu năm | 150 | 150 | 73 | 147 | 147 | 85 | 128 | 128 | 87 | 140 | 140 | 82 | 565 | 565 | 327 |
3/ Các nhiệm vụ cụ thể:
Tiếp tục thực hiện có hiệu quả công tác đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá học sinh, giáo viên; thực hiện theo chuẩn kiến thức, kỹ năng phù hợp với đối tượng học sinh. Tiếp tục áp dụng CNTT vào dạy học, tổ chức chuyên đề, hoạt động ngoại khóa, . . .
Đảm bảo đúng tiến độ chương trình, thời gian theo quy định.
Làm tốt công tác số lượng: Tăng tỷ lệ chuyên cần hằng ngày trên lớp, theo dõi sĩ số hằng ngày đồng thời giảm tỷ lệ học sinh bỏ học dưới 2%.
*/ Hồ sơ giáo viên:
Giáo viên có đầy đủ các loại hồ sơ, giáo án theo quy định, soạn bài đúng ppct, đảm bảo đầy đủ chuẩn kiến thức, kỹ năng. Trình bày khoa học, rõ ràng, sạch đẹp, phát huy tính tích cực, sáng tạo và năng lực tự học của học sinh) sau khi dạy GAĐT thì nộp file giáo án cho PHT. Giáo án HĐNGLL có lồng ghép, tích hợp Đạo đức Hồ Chí Minh và Kỷ năng sống, . . .
Các lợi hồ sơ: Sổ kế hoạch giảng dạy; Lịch bảo giảng; Sổ dự giờ (2t/ tháng, đúng chuyên môn); Sổ hội họp (ghi đầy đủ các cuộc họp); Sổ điểm cá nhân; Sổ chủ nhiệm (Ghi đầy đủ thông tin và theo dõi kịp thời các hoạt động của lớp); Sổ tích lũy kinh nghiệm (hàng tháng phải có tích lũy kinh nghiệm trong giảng dạy, có thể sưu tầm các bài viết hay ở báo, mạng, . . .); Sổ kế hoạch cá nhân (theo mẫu chung, có kế hoạch năm học, từng kỳ, từng tháng, hàng tuần cụ thể). Hồ sơ Tổ chuyên môn: Sổ kế hoạch; Sổ theo dõi chuyên môn; Sổ nghị quyết; tập lưu bài kiểm tra.
*/ Kiểm tra và đánh gia học sinh:
Tổ chức ra đề chung từ 1 tiết trở lên. Số lần kiểm tra và cho điểm đúng theo TT58 và qui định của PGD (điểm kt từ một tiết trở lên dữ điểm thập phân nếu có; số lần kiểm tra miệng của các HS là khác nhau).
Soạn đề kiểm tra từ 45 phút phải bám sát chương trình, bám sát chuẩn kiến thức và phù hợp với thực tế học sinh. Có ma trận và đáp án chấm nộp cho TT duyệt, lưu trước khi kiểm tra. Nộp đề bằng file làm ngân hàng đề.
Chấm bài cẩn thận, sửa chữa sai sót cho học sinh, bài kiểm tra định kỳ trả sau 10 ngày ( trừ môn Ngữ văn trả theo ppct).
Học sinh không dự kiểm tra thì GV bổ trí cho học sinh kiểm tra bù (nếu không kiểm tra thì cho điểm 0).
*/ Sáng kiến kinh nghiệm, Đồ dùng dạy học, chuyên đề:
Mỗi giáo viên trong một năm học có một sáng kiến kinh nghiệm (GV có SKKN cấp huyện năm 2012 có thể không làm) đăng ký vào hội nghị CC-VC và nộp vào tháng 11/ 2012.
Mỗi tổ làm 01 ĐDDH có chất lượng dự thi cấp trường (chọn 2 đồ dùng dự thi cấp huyện).
GV trực tiếp mượn, ký nhận và chịu trách nhiệm về an toàn Thí nghiệm, Thiết bi, ĐDDH (ít nhất mỗi giáo viên trong năm học đạt 20% số tiết dạy có sử dụng ĐDDH).
Tổ NN – AN – MT làm chuyên đề cấp cụm.
*/ Thi giáo viên giỏi; thanh tra hoạt động sư phạm:
– Thi GVG:
Tham gia tốt các đợt thi GVG cấp trường, cấp huyện cấp tỉnh.
Nhà trường sẽ tổ chức thi cấp trường vào tháng 11/2012 (đặc cách cho GV đạt cấp huyện năm 2011). GV dự thi gvg cấp trường là GV biên chế và phải công tác tại trường từ 3 năm trở lên. Hồ sơ gồm: Giáo án (thu sau tiết dạy); Phiếu đánh giá giờ dạy. Được công nhận gvg cấp trường khi điểm thi đạt loại giỏi và có SKKN đạt cấp trường.
– Thanh tra: 12 GV
– HKI:
– HKII:
*/ Bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu:
– HS giỏi: Bắt đầu ôn từ 01 tháng 10
Môn Văn: Dạy và tuyển chọn 2 đến 3 học sinh tham gia thi cấp huyện.
Môn Sử: Dạy và tuyển chọn 2 đến 3 học sinh tham gia thi cấp huyện.
Môn GDCD: Dạy và tuyển chọn 2 đến 3 học sinh tham gia thi cấp huyện.
Môn Sinh: Dạy và tuyển chọn 2 đến 3 học sinh tham gia thi cấp huyện.
Môn Toán: Mỗi GV kèm ít nhất 1 HS thi giải Toán trên mạng cấp huyện (lớp 6).
Môn AV: Mỗi GV kèm ít nhất 1 HS thi giải AV trên mạng cấp huyện (lớp 6)..
Môn TD: Chọn và bồi dưỡng đội tuyển từ lớp 6 đến lớp 9.
– Phụ đạo: Tổ chức dạy phụ đạo 3 môn: Toán; Văn; TA (ưu tiên học sinh lớp 9).
*/ Chỉ tiêu cụ thể:
– Chỉ tiêu CB-GV:
Tổ chuyên môn |
Đăng ký | ||||
GVDG trường | GVDG huyện | GVG huyện (CSTĐ cơ sở) |
GVDG tỉnh | GVG tỉnh (CSTĐ Tỉnh) |
|
Toán – Lý | 5 | 2 | |||
Ngữ Văn | 4 | 2 | 1 | 1 | |
Sử – Địa | 5 | 2 | 2 | ||
NN – AN – MT | 5 | 1 | |||
Sinh – Hóa – TD | 4 | 2 | |||
Hành chính | 2 | 1 | |||
23 | 8 | 5 | 1 | 1 |
– Chỉ tiêu học sinh:
Mặt giáo dục |
Xếp loại |
Khối 6 |
Khối 7 |
Khối 8 |
Khối 9 |
Toàn trường |
|||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
TS |
150 |
147 |
128 |
140 |
565 |
||||||
Hạnh kiểm |
Tốt |
129 |
86.0 |
111 |
75.5 |
91 |
71.1 |
122 |
87.1 |
453 |
80.2 |
Khá |
18 |
12.0 |
36 |
24.5 |
32 |
25.0 |
17 |
12.1 |
103 |
18.2 |
|
TB |
3 |
2.0 |
|
|
5 |
3.9 |
1 |
0.8 |
9 |
1.6 |
|
Yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học lực |
Giỏi |
8 |
5.3 |
3 |
2.0 |
4 |
3.1 |
1 |
0.7 |
17 |
3.0 |
Khá |
38 |
25.3 |
48 |
32.7 |
39 |
30.5 |
52 |
37.1 |
177 |
31.3 |
|
TB |
96 |
64.0 |
92 |
62.6 |
82 |
64.1 |
84 |
60.0 |
354 |
62.7 |
|
Yếu |
8 |
5.3 |
3 |
2.7 |
3 |
2.3 |
3 |
2.1 |
17 |
3.0 |
|
Kém |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 20 tháng 9 năm 2012
PHT